QUY ĐỊNH TRA CỨU MRL THUỐC THÚ Y THỦY SẢN

QUY ĐỊNH

Mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2013/TT-BYT
ngày 14  tháng8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Điều 1. Phạm viđiều chỉnh
Thông tư này quyđịnh mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm được sản xuấttrong nước, thực phẩm nhập khẩu.
Điều 2. Đối tượngáp dụng
Thông tư này ápdụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, sơ chế, chế biến, kinh doanh, nhậpkhẩu các loại thực phẩm.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong quy địnhnày, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. ADIlà mứcăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được.
2. MRL là mức giới hạn dư lượng tối đa cho phép.
3. KQĐ là không quy định.
Điều 4. Mức giớihạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm
TT
Chỉ tiêu
ADI
(µg/kg thể trọng/ngày)
Hoạt chất chính
Loại sản phẩm
MRL
(µg/kg)
1
Abamectin
(thuốc tẩy giun sán)
0-2
Avermectin B1a
Gan trâu, bò
100
Thận trâu, bò
50
Mỡ trâu, bò
100
2
Albendazole
(thuốc tẩy giun sán)
0-50
2-aminosulfone metabolite
(không bao gồm sữa vẫn chưa xác định)
Thịt
100
Gan
5000
Thận
5000
Mỡ
100
Sữa (µg/l)
100
3
Amoxicillin
(thuốc kháng khuẩn)
0-0,07
Amoxicillin
Thịt trâu, bò
50
Gan trâu, bò
50
Thận trâu, bò
50
Mỡ trâu, bò
50
Sữa bò
4
Thịt cừu
50
Gan cừu
50
Thận cừu
50
Mỡ cừu
50
Sữa cừu
4
Thịt lợn
50
Gan lợn
50
Thận lợn
50
Mỡ/da lợn
50
4
Avilamycin
(thuốc kháng khuẩn)
0-2
Dichloroisoeverninic acid (DIA)
Thịt lợn
200
Gan lợn
300
Thận lợn
200
Mỡ/da lợn
200
Thịt gà
200
Gan gà
300
Thận gà
200
Mỡ/da gà
200
Thịt gà tây
200
Gan gà tây
300
Thận gà tây
200
Mỡ/da gà tây
200
Thịt thỏ
200
Gan thỏ
300
Thận thỏ
200
Mỡ/da thỏ
200
5
Azaperone
(thuốc gây mê)
0-6
Tổng của Azaperone và Azaperol
Thịt lợn
60
Gan lợn
100
Thận lợn
100
Mỡ lợn
60
6
Benzylpenicillin
/Procaine benzylpenicillin (thuốc kháng khuẩn)
30 (*)
Benzylpenicillin
Thịt trâu, bò
50
Gan trâu, bò
50
Thận trâu, bò
50
Sữa bò (µg/l)
4
Thịt gà (1)
50
Gan gà(1)
50
Thận gà(1)
50
Thịt lợn
50
Gan lợn
50
Thận lợn
50
7
Carazolol
(thuốc ức chế thụ thể beta-adreniceptor)
0-0,1
Carazolol
Thịt lợn
5
Gan lợn
25
Thận lợn
25
Mỡ/da lợn
5
8
Ceftiofur
(thuốc kháng khuẩn)
0-50
Desfuroylceftiofur
Thịt trâu, bò
1000
Gan trâu, bò
2000
Thận trâu, bò
6000
Mỡ trâu, bò
2000
Sữa bò (µg/l)
100
Thịt lợn
1000
Gan lợn
2000
Thận lợn
6000
Mỡ lợn
2000
9
Chlortetracycline
/Oxytetracycline/
Tetracycline
(thuốc kháng khuẩn)
0-30
Hoạt chất chính, đơn lẻ hoặc kết hợp
Thịt trâu, bò
200
Gan trâu, bò
600
Thận trâu, bò
1200
Sữa bò (µg/l)
100
Thịt cá (2)
200
Thịt tôm sú (2)
 (Paeneus monodon)
200
Thịt lợn
200
Gan lợn
600
Thận lợn
1200
Thịt gia cầm
200
Gan gia cầm
600
Thận gia cầm
1200
Trứng gia cầm
400
Thịt cừu
200
Gan cừu
600
Thận cừu
1200
Sữa cừu (µg/l)
100
10
Clenbuterol
(thuốc kích thích thụ thể adrenoceptor)
0-0,004
Clenbuterol
Thịt trâu, bò
0,2
Gan trâu, bò
0,6
Thận trâu, bò
0,6
Mỡ trâu, bò
0,2
Sữa bò (µg/l)
0,05
Thịt ngựa
0,2
Gan ngựa
0,6
Thận ngựa
0,6
Mỡ ngựa
0,2
11
Closantel
(thuốc trị giun sán)
0-30
Closantel
Thịt trâu, bò
1000
Gan trâu, bò
1000
Thận trâu, bò
3000
Mỡ trâu, bò
3000
Thịt cừu
1500
Gan cừu
1500
Thận cừu
5000
Mỡ cừu
2000
12
Colistin
(thuốc kháng khuẩn)
0-7
Tổng Colistin A và Colistin B
Thịt trâu, bò
150
Gan trâu, bò
150
Thận trâu, bò
200
Mỡ trâu, bò
150
Sữa bò (µg/l)
50
Thịt cừu
150
Gan cừu
150
Thận cừu
200
Mỡ cừu
150
Sữa cừu (µg/l)
50
Thịt dê
150
Gan dê
150
Thận dê
200
Mỡ dê
150
Thịt lợn
150
Gan lợn
150
Thận lợn
200
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ)
150
Thịt gà
150
Gan gà
150
Thận gà
200
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)
150
Trứng gà
300
Thịt gà tây
150
Gan gà tây
150
Thận gà tây
200
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)
150
Thịt thỏ
150
Gan thỏ
150
Thận thỏ
200
Mỡ thỏ
150
13
Cyfluthrin
(thuốc trừ sâu)
0-20
Cyfluthrin
Thịt trâu, bò
20
Gan trâu, bò
20
Thận trâu, bò
20
Mỡ trâu, bò
200
Sữa bò (µg/l)
40
14
Cyhalothrin
 (thuốc trừ sâu)
0-5
Cyhalothrin
Thịt trâu, bò
20
Gan trâu, bò
20
Thận trâu, bò
20
Mỡ trâu, bò
400
Sữa bò (µg/l)
30
Thịt lợn
20
Gan lợn
20
Thận lợn
20
Mỡ lợn
400
Thịt cừu
20
Gan cừu
50
Thận cừu
20
Mỡ cừu
400
15
Cypermethrin và Alpha-cypermethrin (thuốc trừ sâu)
0-20
Tổng dư lượng Cypermethrin  
(kết quả từ việc sử dụng Cypermethrin hoặc Alpha-cypermethrin như thuốc thú y)
Thịt trâu, bò
50
Gan trâu, bò
50
Thận trâu, bò
50
Mỡ trâu, bò
1000
Sữa bò (µg/l)
100
Thịt cừu
50
Gan cừu
50
Thận cừu
50
Mỡ cừu
1000
16
Danofloxacin
(thuốc kháng khuẩn)
0-20
Danofloxacin
Thịt trâu, bò
200
Gan trâu, bò
400
Thận trâu, bò
400
Mỡ trâu, bò
100
Thịt gà
200
Gan gà
400
Thận gà
400
Mỡ gà (3)
100
Thịt lợn
100
Gan lợn
50
Thận lợn
200
Mỡ lợn
100
17
Deltamethrin
(thuốc trừ sâu)
0-10
Deltamethrin
Thịt trâu, bò
30
Gan trâu, bò
50
Thận trâu, bò
50
Mỡ trâu, bò
500
Sữa bò (µg/l)
30
Thịt gà
30
Gan gà
50
Thận gà
50
Mỡ gà
500
Trứng gà
30
Thịt cá hồi
30
Thịt cừu
30
Gan cừu
50
Thận cừu
50
Mỡ cừu
500
18
Dexamethasone
(glucocorticosteroid)
0-0,015
Dexamethasone
Thịt trâu, bò
1
Gan trâu, bò
2
Thận trâu, bò
1
Sữa bò (µg/l)
0,3
Thịt lợn
1
Gan lợn
2
Thận lợn
1
Thịt ngựa
1
Gan ngựa
2
Thận ngựa
1
19
Diclazuril
(thuốc kháng đơn bào)
0-30
Diclazuril
Thịt gia cầm
500
Gan gia cầm
3000
Thận gia cầm
2000
Mỡ/da gia cầm
1000
Thịt thỏ
500
Gan thỏ
3000
Thận thỏ
2000
Mỡ thỏ
1000
Thịt cừu
500
Gan cừu
3000
Thận cừu
2000
Mỡ cừu
1000
20
Dicylanil
(thuốc trừ sâu)
0-7
Dicylanil
Thịt cừu
150
Gan cừu
125
Thận cừu
125
Mỡ cừu
200
21
Dihydrostreptomycin/Streptomycin
(thuốc kháng khuẩn)
0-50
Tổng của Dihydrostreptomycin và Streptomycin
Thịt trâu, bò
600
Gan trâu, bò
600
Thận trâu, bò
1000
Mỡ trâu, bò
600
Sữa bò (µg/l)
200
Thịt gà
600
Gan gà
600
Thận gà
1000
Mỡ gà
600
Thịt lợn
600
Gan lợn
600
Thận lợn
1000
Mỡ lợn
600
Thịt cừu
600
Gan cừu
600
Thận cừu
1000
Mỡ cừu
600
Sữa cừu (µg/l)
200
22
Diminazene
(thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu)
0-100
Diminazene
Thịt trâu, bò
500
Gan trâu, bò
12000
Thận trâu, bò
6000
Sữa bò (µg/l)
150
23
Doramectin
(thuốc tẩy giun sán)
0-1
Doramectin
Thịt trâu, bò
10
Gan trâu, bò
100
Thận trâu, bò
30
Mỡ trâu, bò
150
Sữa bò (µg/l)
15
Thịt lợn
5
Gan lợn
100
Thận lợn
30
Mỡ lợn
150
24
Eprinomectin
 (thuốc tẩy giun sán)
0-10
Eprinomectin B1a
Thịt trâu, bò
100
Gan trâu, bò
2000
Thận trâu, bò
300
Mỡ trâu, bò
250
Sữa bò (µg/l)
20
25
Erythromycin
(thuốc kháng khuẩn)
0-0,7
Erythromycin A
Thịt gà
100
Gan gà
100
Thận gà
100
Mỡ gà (bao gồm da và mỡ)
100
Trứng gà
50
Thịt gà tây
100
Gan gà tây
100
Thận gà tây
100
Mỡ gà tây (bao gồm da và mỡ)
100
26
Estradiol-17 beta
(thuốc kích thích tăng trưởng)
0-0,05
Estradiol-17 beta
Thịt trâu, bò
KQĐ
Gan trâu, bò
Thận trâu, bò
Mỡ trâu, bò
27
Febantel
/Fenbendazole
/Oxfendazole
 (thuốc tẩy giun sán)
0-7
Tổng của Fenbendazole, Oxfendazole và Oxfendazole sulphone, tính theo các hợp chất tương đương Oxfendazole sulphone
Thịt trâu, bò
100
Gan trâu, bò
500
Thận trâu, bò
100
Mỡ trâu, bò
100
Sữa bò (µg/l)
100
Thịt dê
100
Gan dê
500
Thận dê
100
Mỡ dê
100
Thịt ngựa
100
Gan ngựa
500
Thận ngựa
100
Mỡ ngựa
100
Thịt lợn
100
Gan lợn
500
Thận lợn
100
Mỡ lợn
100
Thịt cừu
100
Gan cừu
500
Thận cừu
100
Mỡ cừu
100
Sữa cừu (µg/l)
100
28
Fluazuron
(thuốc trừ sâu)
0-40
Fluazuron
Thịt trâu, bò
200
Gan trâu, bò
500
Thận trâu, bò
500
Mỡ trâu, bò
7000
29
Flubendazole
(thuốc tẩy giun sán)
0-12
Flubendazole
Thịt lợn
10
Gan lợn
10
Thịt gia cầm
200
Gan gia cầm
500
Trứng gia cầm
400
30
Flumequine
(thuốc kháng khuẩn)
0-30
Flumequine
Thịt trâu, bò
500
Gan trâu, bò
500
Thận trâu, bò
3000
Mỡ trâu, bò
1000
Thịt gà
500
Gan gà
500
Thận gà
3000
Mỡ gà
1000
Thịt lợn
500
Gan lợn
500
Thận lợn
3000
Mỡ lợn
1000
Thịt cừu
500
Gan cừu
500
Thận cừu
3000
Mỡ cừu
1000
Thịt cá hồi(4)
500
31
Gentamicin
(thuốc kháng khuẩn)
0-20
Gentamicin
Thịt trâu, bò
100
Gan trâu, bò
2000
Thận trâu, bò
5000
Mỡ trâu, bò
100
Sữa bò (µg/l)
200
Thịt lợn
100
Gan lợn
2000
Thận lợn
5000
Mỡ lợn
100
32
Imidocarb
(thuốc kháng đơn bào)
0-10
Imidocarb
Thịt trâu, bò
300
Gan trâu, bò
1500
Thận trâu, bò
2000
Mỡ trâu, bò
50
Sữa bò (µg/l)
50
33
Isometamidium
(thuốc điều trị ký sinh trùng đường máu)
0-100
Isometamidium
Thịt trâu, bò
100
Gan trâu, bò
500
Thận trâu, bò
1000
Mỡ trâu, bò
100
Sữa bò (µg/l)
100
34
Ivermectin
(thuốc tẩy giun sán)
0-1
22,23-Dihydroavermectin B1a (H2B1a)
Gan trâu, bò
100
Mỡ trâu, bò
40
Sữa bò (µg/l)
10
Gan lợn
15
Mỡ lợn
20
Gan cừu
15
Mỡ cừu
20
35
Levamisole
(thuốc tẩy giun sán)
0-6
Levamisole
Thịt trâu, bò
10
Gan trâu, bò
100
Thận trâu, bò
10
Mỡ trâu, bò
10
Thịt gia cầm
10
Gan gia cầm
100
Thận gia cầm
10
Mỡ gia cầm
10
Thịt lợn
10
Gan lợn
100
Thận lợn
10
Mỡ lợn
10
Thịt cừu
10
Gan cừu
100
Thận cừu
10
Mỡ cừu
10
36
Lincomycin
(thuốc kháng khuẩn)
0-30
Lincomycin
Sữa bò
150
Thịt gà
200
Gan gà
500
Thận gà
500
Mỡ gà (5)
100
Thịt lợn
200
Gan lợn
500
Thận lợn
1500
Mỡ lợn (5)
100
37
Melengestrol Acetate
(thuốc kích thích tăng trưởng)
0-0,03
Melengestrol acetate
Thịt gà
1
Gan gà
10
Thận gà
2
Mỡ gà
18
38
Monensin
(thuốc kháng khuẩn)
0-10
Monensin
Thịt trâu, bò
10
Gan trâu, bò
100
Thận trâu, bò
10
Mỡ trâu, bò
100
Sữa bò (µg/l)
2
Thịt cừu
10
Gan cừu
20
Thận cừu
10
Mỡ cừu
100
Thịt dê
10
Gan dê
20
Thận dê
10
Mỡ dê
100
Thịt gà
10
Gan gà
10
Thận gà
10
Mỡ gà
100
Thịt gà tây
10
Gan gà tây
10
Thận gà tây
10
Mỡ gà tây
100
Thịt chim cút
10
Gan chim cút
10
Thận chim cút
10
Mỡ chim cút
100
39
Moxidectin
(thuốc tẩy giun sán)
0-2
Moxidectin
Thịt trâu, bò
20
Gan trâu, bò
100
Thận trâu, bò
50
Mỡ trâu, bò
500
Thịt hươu, nai
20
Gan hươu, nai
100
Thận hươu, nai
50
Mỡ hươu, nai
500
Thịt cừu
50
Gan cừu
100
Thận cừu
50
Mỡ cừu
500
40

Narasin
(thuốc kháng khuẩn)

0-5

Narasin A
Thịt trâu, bò
15
Gan trâu, bò
50
Thận trâu, bò
15
Mỡ trâu, bò
50
Thịt gà
15
Gan gà
50
Thận gà
15
Mỡ gà
50
Thịt lợn
15
Gan lợn
50
Thận lợn
15
Mỡ lợn
50
41
Neomycin
(thuốc kháng khuẩn)
0-60
Neomycin
Thịt trâu, bò
500
Gan trâu, bò
500
Thận trâu, bò
10000
Mỡ trâu, bò
500
Sữa bò (µg/l)
1500
Thịt gà
500
Gan gà
500
Thận gà
10000
Mỡ gà
500
Trứng gà
500
Thịt vịt
500
Gan vịt
500
Thận vịt
10000
Mỡ vịt
500
Thịt dê
500
Gan dê
500
Thận dê
10000
Mỡ dê
500
Thịt lợn
500
Gan lợn
500
Thận lợn
10000
Mỡ lợn
500
Thịt cừu
500
Gan cừu
500
Thận cừu
10000
Mỡ cừu
500
Thịt gà tây
500
Gan gà tây
500
Thận gà tây
10000
Mỡ gà tây
500
42
Nicarbazin
(thuốc kháng đơn bào)
0-400
N,N’-bis(4-nitropheyl)urea
Thịt gà (6)
200
Gan gà(6)
200
Thận gà(6)
200
Mỡ/da gà(6)
200
43
Phoxim
(thuốc trừ sâu)
0-4
Phoxim
Thịt dê
50
Gan dê
50
Thận dê
50
Mỡ dê
400
Thịt lợn
50
Gan lợn
50
Thận lợn
50
Mỡ lợn
400
Thịt cừu
50
Gan cừu
50
Thận cừu
50
Mỡ cừu
400
44
Pirlimycin
(thuốc kháng khuẩn)
0-8
Pirlimycin
Thịt trâu, bò
100
Gan trâu, bò
1000
Thận trâu, bò
400
Mỡ trâu, bò
100
Sữa bò (µg/l)
100
45
Porcine Somatotropin
(thuốc kích thích tăng trưởng)
KQĐ
KQĐ
Thịt lợn
KQĐ
Gan lợn
KQĐ
Thận lợn
KQĐ
Mỡ lợn
KQĐ
46
Progesterone
(thuốc kích thích tăng trưởng)
0-30
Progesterone
Thịt trâu, bò
KQĐ
Gan trâu, bò
Thận trâu, bò
Mỡ trâu, bò

47

Ractopamine
(thuốc kích thích tăng trưởng)
0-1
Ractopamine
Thịt trâu, bò
10
Gan trâu, bò
40
Thận trâu, bò
90
Mỡ trâu, bò
10
Thịt lợn
10
Gan lợn
40
Thận lợn
90
Mỡ lợn (bao gồm da và mỡ)
10
48
Sarafloxacin
(thuốc kháng khuẩn)
0-0.3
Sarafloxacin
Thịt gà
10
Gan gà
80
Thận gà
80
Mỡ gà
20
Thịt gà tây
10
Gan gà tây
80
Thận gà tây
80
Mỡ gà tây
20
49
Spectinomycin
(thuốc kháng khuẩn)
0-40
Spectinomycin
Thịt trâu, bò
500
Gan trâu, bò
2000
Thận trâu, bò
5000
Mỡ trâu, bò
2000
Sữa bò (µg/l)
200
Thịt gà
500
Gan gà
2000
Thận gà
5000
Mỡ gà
2000
Trứng gà
2000
Thịt lợn
500
Gan lợn
2000
Thận lợn
5000
Mỡ lợn
2000
Thịt cừu
500
Gan cừu
2000
Thận cừu
5000
Mỡ cừu
2000
50
Spiramycin
(thuốc kháng khuẩn)
0-50
  - Trâu, bò và gà: tổng của Spiramycin và Neospiramycin

    - Lợn: các hợp chất tương đương Spiramycin
Thịt trâu, bò
200
Gan trâu, bò
600
Thận trâu, bò
300
Mỡ trâu, bò
300
Sữa bò (µg/l)
200
Thịt gà
200
Gan gà
600
Thận gà
800
Mỡ gà
300
Thịt lợn
200
Gan lợn
600
Thận lợn
300
Mỡ lợn
300
51
Sulfadimidine
(thuốc kháng khuẩn)
0-50
Sulfadimidine
Sữa bò (µg/l)
25
Thịt
100
Gan
100
Thận
100
Mỡ
100
52
Testosterone
(thuốc kích thích tăng trưởng)
0-2
Testosterone
Thịt trâu, bò
KQĐ
Gan trâu, bò
Thận trâu, bò
Mỡ trâu, bò
53
Thiabendazole
 (thuốc tẩy giun sán)
0-100
Tổng của Thiabendazole và 5-hydroxythiabendazole
Thịt trâu, bò
100
Gan trâu, bò
100
Thận trâu, bò
100
Mỡ trâu, bò
100
Sữa bò (µg/l)
100
Thịt dê
100
Gan dê
100
Thận dê
100
Mỡ dê
100
Sữa dê (µg/l)
100
Thịt lợn
100
Gan lợn
100
Thận lợn
100
Mỡ lợn
100
Thịt cừu
100
Gan cừu
100
Thận cừu
100
Mỡ cừu
100
54

Tilmicosin
(thuốc kháng khuẩn)

0-40
Tilmicosin
Thịt trâu, bò
100
Gan trâu, bò
1000
Thận trâu, bò
300
Mỡ trâu, bò
100
Thịt gà
150
Gan gà
2400
Thận gà
600
Da/mỡ gà
250
Thịt lợn
100
Gan lợn
1500
Thận lợn
1000
Mỡ lợn
100
Thịt cừu
100
Gan cừu
1000
Thận cừu
300
Mỡ cừu
100
Thịt gà tây
100
Thận gà tây
1200
Gan gà tây
1400
Da/mỡ gà tây
250
55
Trenbolone Acetate (thuốc kích thích tăng trưởng)
0-0,02
Thịt trâu, bò: Beta- Trenbolone
Gan trâu, bò: Alpha- Trenbolone
Thịt trâu, bò
2
Gan trâu, bò
10
56
Trichlorfon (Metrifonate)
(thuốc trừ sâu)
0-2

Sữa bò (µg/l)
50
57
Triclabendazole (thuốc tẩy giun sán)
0-3
Ketotriclabendazole
Thịt trâu, bò
250
Gan trâu, bò
850
Thận trâu, bò
400
Mỡ trâu, bò
100
Thịt cừu
200
Gan cừu
300
Thận cừu
200
Mỡ cừu
100

58
Tylosin
(thuốc kháng khuẩn)
0-30
Tylosin A
Thịt trâu, bò
100
Gan trâu, bò
100
Thận trâu, bò
100
Mỡ trâu, bò
100
Sữa bò (µg/l)
100
Thịt lợn
100
Gan lợn
100
Thận lợn
100
Mỡ lợn
100
Thịt gà
100
Gan gà
100
Thận gà
100
Mỡ/da gà
100
Trứng gà
300
59
Zeranol
(thuốc kích thích tăng trưởng)
0-0,5
Zeranol
Thịt trâu, bò
2
Gan trâu, bò
10
Ghi chú:
(*) Tính theo µg/người/ngày
(1) Chỉ áp dụng với procaine benzylpenicillin
(2) Chỉ áp dụng với oxytetracycline
(3) Mỡ/Da với tỷ lệ bình thường
(4) Thịt bao gồm tỷ lệ bình thường củada
(5) MRL cho da dính mỡ là 300 µg/kg
(6) Áp dụng với các loại gà thịt
Điều 5.Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm củatổ chức, cá nhân
Tổchức, cá nhân chỉ được phép sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm lưu thôngtại Việt Nam khi kết quả kiểm tra đạt yêu cầu quy định tại Điều 4 của Quy địnhnày.
2. Trách nhiệm của cơ quan quản lý
Cục Antoàn thực phẩm có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước chuyênngành tổ chức triển khai thực hiện Quy định này.
MRL Hàn Quốc

           Regulation on Maximum Residue Limits



Mới hơn Cũ hơn